Sàn nhựa giả gỗ Railflex là một trong những thương hiệu nổi tiếng của sàn nhựa Hàn Quốc và là xu hướng lắp đặt của rất nhiều gia đình Việt hiện nay.
Với 3 dòng sản phẩm: sàn nhựa dán keo, sàn nhựa hèm khóa, sàn nhựa Mines, Railflex đem đến cho người tiêu dùng dòng vật liệu có tính thẩm mỹ, độ bền cao và giá thành hợp lý.
Bảng báo giá sàn nhựa Railflex cung cấp đến quý khách hàng giá thành từng sản phẩm một cách chi tiết và cạnh tranh nhất. Ngoài ra bảng báo giá Railflex còn được cập nhật thường xuyên qua các mùa ưu đãi. Đảm bảo giá cá và chất lượng tốt nhất đến tay người tiêu dùng. Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc thắc mắc về sản phẩm xin liên hệ qua hotline: 0903 11 17 15.
Bảng giá sàn nhựa Railflex
STT | THƯƠNG HIỆU | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VND/m2) |
1 | RAIFLEX | Sàn nhựa dán keo Raiflex RF301, RF302, RF304, RFW968, RF309, RF310 (1219.2 x 152.4 x 3 mm) | 190,000 |
2 | Sàn nhựa hèm khóa Raiflex RF403, RF404, RF405, RF409, RF420, RF416, RF418, RF422 (1219.2 x 177.8 x 5 mm) | 490,000 | |
3 | Sàn nhựa hèm khóa MINES M801, M802, M803, M804 (1219.2 x 152.4 x 4 mm) | 305,000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm chi phí thi công, phụ kiện, vận chuẩn, thuế VAT 10%.
- Đơn giá thi công sàn nhựa dán keo 55.000 đ/m2 (nền gạch men), 65.000 đ/m2 (nền xi măng)
- Đơn giá thi công đóng len tường, nẹp: 20.000 đ/m
Bảng giá phụ kiện sàn nhựa:
STT | SẢN PHẨM | DÀY (mm) | CAO (mm) | DÀI (mm) | ĐƠN GIÁ (VND) |
1 | Len tường nhựa chịu nước | 15 | 95 | 2500 | 40.000 |
2 | Len tường nhựa SmartFloor | 13 | 76 | 2500 | 30.000 |
3 | Nẹp nhôm | 13/16 | 35 | 2700 | 80.000 |
4 | Nẹp nhựa KT, nẹp nhựa T, Nẹp nhựa V | 8/12 | 30 | 2700 | 30.000 |
5 | Xốp trắng (m2) | 2 | 5.000 | ||
6 | Xốp bạc (m2) | 2 | 12.000 | ||
7 | Xốp bạc (m2) | 3 | 15.000 | ||
8 | Foam cao su non (m2) | 2 | 20.000 |