Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên Teak (Giá Tỵ) được cập nhật thường xuyên do tỷ giá đổi thay theo thời kì hoặc ưu đãi theo các chương trình ưu đãi. Quý khách có thể tải về bảng báo giá sàn gỗ tự nhiênTeak (Giá Tỵ) của năm 2022 bằng cách bấm vào đường dẫn dưới đây. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hotline: 0903 11 17 15 để nhận báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá sàn gỗ Teak (Giá Tỵ)
STT | Sản phẩm | Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | Ván sàn Solid | 15 | 90 | 900 | 1.160.000 |
2 | Ván sàn Solid | 15 | 90 | 750 | 1.130.000 |
3 | Ván sàn Solid | 15 | 90 | 600 | 1.100.000 |
4 | Ván sàn Solid | 15 | 90 | 450 | 1.070.000 |
Giá phụ kiện sàn gỗ Teak (Giá Tỵ)
STT | Sản phẩm | Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Len Ghép FJ (3-5 mối nối) | 15 | 90 | 1820 | 120.000 |
2 | Len tường nhựa chịu nước (phào) | 15 | 95 | 2500 | 49.000 |
3 | Len tường nhựa SmartFloor (phào) | 13 | 76 | 2500 | 30.000 |
4 | Nẹp nhôm | 13/16 | 35 | 2700 | 80.000 |
5 | Nẹp KT, nẹp T, Nẹp V (chỉ viền) | 8/12 | 30 | 2700 | 30.000 |
6 | Xốp cao su non (m2) | 2 | 25.000 | ||
7 | Xốp trắng (m2) | 2 | 25.000 | ||
8 | Xốp bạc (m2) | 2/3 | 12.000 / 15.000 |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm VAT 10% và vận chuyển
Với ván sàn Teak (Giá Tỵ), xương cá Solid (15x90x450/600/750/900), cộng thêm 80.000 Đ/m2.
Cộng thêm chi phí thi công: 100.000 Đ/m2 đối với gỗ dày 15 mm; 160.000 Đ/m2 đối với Xương cá.
Bảo hành: CÔNG TY MẠNH TRÍ nhận bảo hành gỗ tự nhiên 01 năm.
Trong trường hợp sau:
(1) Về chất lượng sản phẩm: Cong vênh, co ngót.
(2) Về thi công: Co phồng, vết bẩn, vệ sinh – an toàn, đúng thời gian cam kết.
Thanh toán:
Lần 1: Đặt trước 30% tổng giá trị đơn hàng ngay khi đặt hàng.
Lần 2: Thanh toán 50% tổng giá trị đơn hàng ngay khi hàng hoá tập kết tại công trình.
Còn lại thanh toán ngay khi giao nhận hàng với đơn hàng mua bán vật tư.
Với đơn hàng thi công thanh toán khi bàn giao và nghiệm thu công trình.
Nếu ngoài khu vực TP.HCM, quý khách vui lòng thanh toán thêm phần chi phí phát sinh.